Thực đơn
Quảng_Yên Đường phốDanh sách các tuyến đường tại Quảng Yên | ||||
---|---|---|---|---|
Tên đường | Vị trí | Dài (m) | Rộng (m) | Ý nghĩa tên gọi, thông tin thêm |
27 Tháng 3 | Từ đường cao tốc Hạ Long - Hải Phòng đến đường Tân Thành | 1723 | 5,5 | Ngày công bố Nghị định 94 (ký ngày 21/12/1995) của Chính phủ về việc chia tách xã Tiền An thành 2 xã Tiền An và Tân An |
An Hưng | Từ phố Trần Nhật Duật đến Lô B khu đô thị | 1133 | 5,5 | |
An Lập | Đoạn QL18A từ Ngã 3 Km11 đến hết địa phận Quảng Yên giáp Hạ Long | 4570 | 18 | Tên 1 huyện thuộc châu Tĩnh An thời nhà Hồ. Thời Lê Mạt hình thành xã An Lập sau đổi thành xã Minh Thành (phường Minh Thành ngày nay) |
Bạch Đằng | Từ Cầu Sông Chanh đến hết địa phận Quảng Yên giáp Uông Bí | 8760 | 11,5-16,5 | Tên con sông chảy qua thị xã |
Cống Cảng | Từ phố Đông Hải đến Bến đò Hà An | 1700 | 5,5 | Đường xuống bến cảng, nơi giao thương buôn bán của người dân Phong Hải |
Cống Mương | Đường ven đê đoạn từ giáp địa phận xã Cẩm La đến giáp địa phận xã Liên Hòa | 2900 | 5,5 | Tên cống thoát nước lớn cho khu vực đảo Hà Nam |
Cửa Khâu | Từ phố Trần Danh Tuyên đến Nhà văn hóa Khu 7 | 710 | 3-4 | |
Đại Thành | Từ đường Hồng Phong đến Đê Khu 14 phường Hà An | 3111 | 5 | Tên một trong 4 HTX vận tải, lập nên xã Hà An trước đây |
Đoàn Kết | Từ đường Yên Hưng đến Khu Trại Cau | 1814 | 5 | Tên một hợp tác xã thuộc xã Cộng Hòa từ những năm 60 thế kỷ XX |
Đồng Tâm | Từ đường 27 Tháng 3 đến hết địa phận phường Tân An | 1100 | 5,5 | Tên ghi dấu sự đoàn kết, đồng lòng của người dân khu Đồng Mát khi xưa đã góp công của xây dựng tuyến đường này |
Hoàng Hoa Thám | Từ đường Trần Hưng Đạo đến Nghĩa trang Chùa Bằng | 1720 | 6,5 | |
Hồng Phong | Từ Cổng chào Hà An đến Bến đò Hà An | 2618 | 7,5 | Tên một trong 4 HTX vận tải, lập nên xã Hà An trước đây |
Lê Hoàn | Từ đường Ngô Quyền đến Đê Sông Chanh | 1450 | 5,5 | |
Lê Lợi | Từ Ngã 4 Quảng Yên đến Ngã 4 Cầu Sông Chanh | 570 | 9 | |
Mạc Đăng Dung | Đoạn QL18A từ đầu địa phận Quảng Yên giáp Uông Bí đến Ngã 3 Km11 QL18A | 3010 | 18 | Vị vua đầu tiên của nhà Mạc, ông đã chỉ đạo đào kênh từ Đông Mai ra kênh Táo đổ ra Vịnh Hạ Long |
Mai Hòa | Từ đường Yên Hưng đến đường Bạch Đằng | 5000 | 6 | Tuyến đường đi qua khu Mai Hòa phường Đông Mai |
Ngô Quyền | Từ Ban chỉ huy Quân sự đến Bến Chanh | 880 | 5,5 | |
Nguyễn Bình | Từ Vườn hoa chéo đến Cầu Kim Lăng | 1540 | 11 | |
Nguyễn Công Bao | Từ phố Kim Liên đến phố Thành Công | 3240 | 6 | Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, quê ở xã Cẩm La |
Nguyễn Văn Thuần | Từ đường Yên Hưng đến đường Quỳnh Lâu | 3500 | 5 | Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, quê ở phường Cộng Hòa |
Phong Hải | Từ đầu địa phận phường Hà An đến Đê Biển (dọc theo tuyến kênh N17) | 2124 | 5 | Tên một trong 4 HTX vận tải, lập nên xã Hà An trước đây |
Phong Lưu | Từ phố Hoài Đức đến thôn Vị Khê | 2380 | 6 | Tên xã Phong Lưu cũ, sau tách thành 4 xã: Phong Cốc, Cẩm La, Yên Đông và Trung Bản |
Quỳnh Lâu | Từ đường Yên Hưng đến đường Văn Miếu | 1980 | 5,2 | Tên cũ của phường Cộng Hòa, tuyến đường đi qua Đình Quỳnh Lâu |
Tân Thành | Từ phố Thống Nhất đến đường Vũ Tướng | 3921 | 9 | Ghép tên 2 phường Tân An và Minh Thành |
Thác Mơ | Từ đường Mạc Đăng Dung đến Khu du lịch sinh thái Thác Mơ | 1870 | 7,5 | Thác được hình thành từ suối Mơ nằm trên địa phận phường Đông Mai |
Trần Hưng Đạo | Từ Khu tập thể Hải Quân Lữ 147 đến đường Trần Nhân Tông | 1700 | 5,5 | |
Trần Khánh Dư | Từ Ngã 4 Quảng Yên đến Vườn hoa chéo | 830 | 9 | |
Trần Nhân Tông | Từ Ngã 4 Cầu Sông Chanh đến Bến Rừng | 1190 | 11 | |
Vạn Triều | Từ đường An Lập đến đường An Lập (gần đường sắt) | 3350 | 12 | Vạn con sông, vạn ngọn núi đổ về sông Yên Lập tạo nên vùng đất trù phú Minh Thành ngày nay |
Văn Miếu | Từ đường Hoàng Hoa Thám đến đường Quỳnh Lâu | 1270 | 3,5 | |
Vận Hưng | Từ đường Vận tải Bạch Đằng đến Đê Khu 7, 8 phường Cộng Hòa | 2428 | 6 | Tên của HTX Vận Hưng |
Vận tải Bạch Đằng | Từ Trường Mầm non Hà An đến Đê Khu 9 phường Hà An | 2056 | 7,5 | Tên một trong 4 HTX vận tải, lập nên xã Hà An trước đây |
Vũ Tướng | Từ đường An Lập đến đường Yên Hưng | 4980 | 6,5 | Tên ngọn núi có căn cứ cách mạng đầu tiên của Chi bộ Minh Thành tại Chùa Hang |
Yên Hưng | Từ Cầu Kim Lăng đến Ngã 3 Km11 QL18A | 8710 | 11,5 | Tên cũ của thị xã Quảng Yên |
Tổng số đường đã đặt tên: 34 | Tổng chiều dài các đường đã biết: 89838 m |
Danh sách các tuyến phố tại Quảng Yên | |||||
---|---|---|---|---|---|
Phường | Tên phố | Vị trí | Dài (m) | Rộng (m) | Ý nghĩa tên gọi, thông tin thêm |
Đông Mai | Biểu Nghi | Từ phố Nghi Tân đến đường Yên Hưng | 1100 | 5,5 | Tên của một khu phố trong phường |
Nghi Tân | Từ đường Mạc Đăng Dung đến đường Yên Hưng | 780 | 11,5 | Tên ghép của 2 địa danh Biểu Nghi và Tân Mai | |
Hà An | 12 Tháng 9 | Từ đường Vận tải Bạch Đằng đến Khu 3 phường Hà An | 630 | 5 | Ngày công bố Quyết định 214 (ký ngày 11/06/1971) của Thủ tướng về việc thành lập xã Hà An |
Chu Văn An | Từ đường Vận tải Bạch Đằng đến phố 12 Tháng 9 | 430 | 5 | ||
Hồng Hà | Từ đường Đại Thành đến giáp địa phận xã Tiền An | 450 | 5 | Tên HTX vận tải thành lập vào tháng 6/1960 | |
Nam Phong | Từ đường Vận Hưng đến đường Phong Hải | 583 | 5 | Tên HTX vận tải thành lập vào tháng 6/1960 | |
Nam Hòa | Cầu Chanh | Từ Cầu Sông Chanh đến phố Đồng Cốc | 700 | 7,5 | Tên cây cầu bắc qua sông Chanh |
Đồng Cốc | Từ phố Cầu Chanh đến Di tích Bãi cọc đồng Vạn Muối | 1640 | 6,5 | Tên gọi quen thuộc đi sâu vào tiềm thức nhân dân | |
Hưng Học | Từ phố Phú Xuân đến phố Hải Yến | 500 | 7,5 | Tên của làng Hưng Học | |
Phú Xuân | Từ phố Đồng Cốc đến phố Hưng Học | 1500 | 7,5 | Phố đi qua khu Phú Xuân | |
Thành Công | Từ phố Cầu Chanh đến đường Nguyễn Công Bao | 1050 | 6 | Tên HTX trên địa bàn phường | |
Phong Cốc | Cung Đường | Từ đường Nguyễn Công Bao đến phố Miếu Thượng | 320 | 5 | |
Hoài Đức | Từ phố An Đông đến Cầu Miếu | 440 | 8 | Tên Phủ Hoài Đức, thành Thằng Long xưa, quê của các cụ Tiên Công đầu tiên về khai ấp đảo Hà Nam | |
Kim Liên | Từ Cầu Miếu đến đường Nguyễn Công Bao | 500 | 8 | Tên phường tại quận Đống Đa, Hà Nội ngày nay mà khi xưa là thôn Đầm Sét, phủ Hoài Đức, thành Thăng Long | |
Miếu Thượng | Từ phố Kim Liên đến Nghĩa trang liệt sỹ Hà Nam | 710 | 5 | Tên ghép từ xóm Miếu và xóm Thượng | |
Phong Yên | Từ phố Miếu Thượng đến giáp địa phận phường Yên Hải | 120 | 5 | Tên ghép từ 2 phường Phong Cốc và Yên Hải | |
Phong Hải | Cầu Ván | Từ phố Đông Hải đến đường Cống Mương | 1200 | 5,5 | Tên cây cầu được làm từ ván gỗ tại khu vực Cống Mương của phường |
Đông Hải | Từ Cầu Cốc đến giáp địa phận xã Liên Hòa | 1270 | 7,5 | Tên có nghĩa là phía đông của phường Phong Hải | |
Nam Hải | Từ phố Trung Hải đến Khu 3 phường Phong Hải | 950 | 5 | Tên có nghĩa là phía nam của phường Phong Hải | |
Trung Hải | Từ phố Kim Liên đến Cầu Cốc | 850 | 7,5 | Tên có nghĩa là trung tâm của phường Phong Hải | |
Quảng Yên | Dã Tượng | Từ đường Lê Lợi đến Sông Chanh | 370 | 5,5 | |
Đinh Tiên Hoàng | Từ đường Ngô Quyền đến phố Nguyễn Du | 560 | 5 | ||
Hồ Xuân Hương | Từ đường An Hưng đến đường Lê Lợi | 180 | 5,5 | ||
Lê Quý Đôn | Từ Cổng Sư đoàn 395 đến đường Cửa Khâu | 520 | 4-6 | ||
Minh Hà | Từ đường Lê Hoàn đến Bến phà Chanh | 350 | 5,5 | ||
Nguyễn Du | Từ phố Đinh Tiên Hoàng đến Chợ Rừng | 360 | 5,5 | ||
Nguyễn Thái Học | Từ đường Ngô Quyền đến Trung tâm Hướng nghiệp và dạy nghề | 480 | 5 | ||
Phạm Ngũ Lão | Từ Ngã 4 Quảng Yên đến đường Trần Khánh Dư | 510 | 5,5 | ||
Quang Trung | Từ đường Trần Hưng Đạo đến phố Dã Tượng | 900 | 6,5 | ||
Tiền Môn | Từ phố Yết Kiêu đến phố Yết Kiêu | 560 | 5,5 | ||
Trần Danh Tuyên | Từ đường Nguyễn Bình đến Kênh Nổi | 540 | 3-4 | ||
Trần Nhật Duật | Từ phố Nguyễn Thái Học đến đường Lê Lợi | 250 | 5,5 | ||
Trần Quang Khải | Từ đường Ngô Quyền đến phố Trần Nhật Duật | 120 | 5 | ||
Trần Quốc Toản | Từ đường An Hưng đến đường Lê Lợi | 180 | 5,5 | ||
Yết Kiêu | Từ phố Phạm Ngũ Lão đến đường Ngô Quyền | 550 | 4 | ||
Tân An | Bùi Xá | Từ giáp xã Tiền An đến phố Thống Nhất | 1065 | 9 | Tên 1 thôn thuộc xã Tiền An |
Thống Nhất | Từ phố Bùi Xá đến Cống 4 cửa | 1535 | 9 | Phố đi qua 3 khu Thống Nhất I, II, III phường Tân An | |
Yên Giang | Vua Bà | Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Trần Nhân Tông | 300 | 5 | |
Yên Hải | An Đông | Từ phố Hải Yến đến phố Hoài Đức | 1006 | 6,5 | Tên làng cổ |
Đông Tiến | Từ phố An Đông đến Khu 4 phường Phong Cốc | 660 | 5 | Tên HTX thành lập năm 1962 | |
Hải Nam | Từ phố Hải Yến đến Khu 1 phường Yên Hải | 450 | 5 | Ghép từ chữ Hải trong tên làng Hải Yến và chữ Nam của xóm Nam | |
Hải Yến | Từ phố Hưng Học đến phố An Đông | 1000 | 6,5 | Tên làng cổ, phố đi qua Đình Hải Yến | |
Nhà Mạc | Từ phố An Đông đến Đê Hà Nam | 1120 | 5,5 | Tên của Đầm Nhà Mạc | |
Thành Tiến | Từ phố An Đông đến Khu 3 phường Phong Cốc | 545 | 5 | Tên HTX thành lập năm 1962 | |
Thượng Hải | Từ phố Hải Yến đến Sông Long Bãi Cát | 425 | 5 | Tên HTX thành lập năm 1962 | |
Tổng số phố đã đặt tên: 45 | Tổng chiều dài các phố đã biết: 30259 m |
Thực đơn
Quảng_Yên Đường phốLiên quan
Quảng Yên Quảng Yên (tỉnh) Quảng Yên (phường) Quảng Yên, Quảng Xương Quảng Yên, Thanh Ba Quảng Yên (định hướng) Quảng Uyên Quảng Uyên (huyện) Quang YênTài liệu tham khảo
WikiPedia: Quảng_Yên //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu... http://www.baoquangninh.com.vn/kinh-te/201212/Quan... http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31... http://quangninh.gov.vn/vi-VN/huyenthi/HuyenYenHun... http://quangninh.gov.vn/vi-VN/huyenthi/HuyenYenHun... http://quangninh.gov.vn/vi-VN/huyenthi/HuyenYenHun... http://quangninh.gov.vn/vi-VN/huyenthi/HuyenYenHun... http://www.quangninh.gov.vn/vi-vn/dukhach/Trang/Ti... http://www.xaydung.gov.vn/en/web/guest/tin-noi-bat...